【Giải Đáp】Sàn Gỗ Công Nghiệp Bao Nhiêu Tiền 1m2? ⚡️ Cập Nhật 2022

Ván sàn công nghiệp hiện nay có rất nhiều mức giá khác nhau. Đây là dòng sàn gỗ vốn có mức giá chênh lệch tương đối là khá cao so với những dòng sàn gỗ khác trên thị trường. Với các loại sàn giá rẻ thông thường, mức giá của chúng có

Nội Thất

【Giải Đáp】Sàn Gỗ Công Nghiệp Bao Nhiêu Tiền 1m2? ⚡️ Cập Nhật 2022

 
175

Ván sàn công nghiệp hiện nay có rất nhiều mức giá khác nhau. Đây là dòng sàn gỗ vốn có mức giá chênh lệch tương đối là khá cao so với những dòng sàn gỗ khác trên thị trường. Với các loại sàn giá rẻ thông thường, mức giá của chúng có thể chỉ dao động khoảng từ 300.000 đến 400.000 vnđ/m2. Nhưng so với các loại sàn công nghiệp thuộc loại cao cấp nhập khẩu thì mức giá này có thể lên đến trên dưới là 1.000.000 vnđ/m2. Vậy cụ thể sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2? Bạn đọc hãy cùng tham khảo những thông tin cung cấp tại bài viết dưới đây.

Giá sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2?

dir="ltr">

Sau đây là bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất để bạn tham khảo:

Bảng báo giá sàn gỗ Malaysia chịu nước

STT Thương hiệu Quy cách Đơn giá/m2
1 Sàn gỗ Inovar 1288 * 192 * 7.5 mm 240,000
2 1288 * 192 * 8 mm mã MF 250,000
3 1285 * 188 * 12 mm mã TZ bản to 355,000
4 1285 * 137 * 12 mm mã VG bản nhỏ 390,000
5 848 * 107 * 12 mm mã MV bản nhỏ 390,000
6 1200 * 137 * 12 mm mã FE bản nhỏ 425,000
7 1285 * 137 * 12 mm mã DV bản nhỏ 445,000
8 Sàn gỗ Robina 1283 * 193 * 8 mm 265,000
9 1283 * 193 * 12 mm bản to 360,000
10 1283 * 115 * 12 mm bản nhỏ 435,000
11 Sàn gỗ SmartWood 1210 * 190 * 8mm 299,000
12 1205 * 191 * 8mm 319,000
13 1205 * 191 * 12mm 449,000
14 1215 * 145 * 12mm 449,000
15 Sàn gỗ Janmi 1283 * 193 * 8 mm AC4  270,000
16 1283 * 193 * 12 mm bản to Liên hệ
17 1283 * 115 * 12 mm AC4 bản nhỏ Liên hệ
18 Sàn gỗ Masfloor 1210 * 195 * 8 mm 235,000
19 1210 * 195 * 12 mm bản nhỡ 355,000
20 1205 * 161 * 12 mm bản nhỏ 395,000
21 Sàn gỗ Ruby 1210 * 195 * 8 mm 230,000
22 1210 * 140 * 12 mm bản nhỏ 390,000
23 1210 * 195 * 12 mm bản to 355,000
24 Sàn gỗ Maika 1205 * 191 * 8 mm 225,000
25 1205 * 191 * 12 mm 345,000
26 1285 * 137 * 12 mm 345,000
27 Sàn gỗ Urbans Floor 1210 * 195 * 8 mm 230,000
28 1210 * 195 * 12 mm 335,000
29 1205 * 161 * 12mmm 395,000
30 Sàn gỗ RainForest 1205 * 191 * 8mm 250,000
31 1203 * 139 * 12mm 425,000
32 Sàn gỗ Synchrowood 1205 * 191 * 8 mm 295,000
33 Sàn gỗ Fortune Aqua 1205 * 192 * 8 mm 280,000
34 1203 * 139 * 12 mm 430,000

Bảng báo giá sàn gỗ Châu Âu

STT Thương hiệu Tên sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
1 Kronoswiss của Thụy Sỹ Kronoswiss 8mm bản to, mặt sần 1380 x 193 x 8mm 420,000
2 Kronoswiss 8mm dòng Liberty 1380 x 93 x 8mm 470,000
3 Kronoswiss 12mm bản to 1380 x 193 x 12mm 695,000
4 Kronoswiss 12mm bản nhỏ 1380 x 116 x 12mm 695,000
5 Kronoswiss – Origin 14mm 2000 x 244 x  14mm 1,500,000
6 Kaind của Cộng hòa Áo Kaindl 8mm Liên hệ 315,000
7 Kaindl 10mm 1383 x 159 x 10mm 375,000
8 Kaindl 12mm 1383 x 116 x 12mm 475,000
9 Kronopol của Cộng hòa Balan Kronopol 8mm 1380 x 193 x 8mm 375,000
10 Kronopol 12mm 1380 x 113 x 12mm 660,000
11 Alsafloor của Pháp Alsafloor 12mm 1286 x 122 x 12mm 505,000
12 Kronotex của Đức Kronotex 12mm – Robusto 1375 x 188 x 12mm 435,000
13 Parado của Đức Parado 8mm –  Classic 1050 Liên hệ 650,000
14 Parado 8mm – Modular One Liên hệ 995,000
15 Parado 9mm – Trend Time Liên hệ 880,000
16 Myfloor của Đức Myfloor 8mm 1380 x 193 x 8mm 385,000
17 Myfloor 10mm 1380 x 193 x 10mm 465,000
18 Myfloor 12mm 1375 x 188 x 12mm 565,000
19 Egger của Đức Egger 8mm 1291 x 193 x 8mm 375,000
20 Egger 8mm Aqua 1291 x 193 x 8mm 445,000
21 Egger 10mm 1291 x 135 x 10mm 485,000
22 Egger 12mm 1291 x 193 x 12mm 575,000
23 Egger  xương cá 1291 x 327 x 8 mm 535,000
24 Hornitex của Đức Hornitex 8mm 1292 x 136 x 8mm 405,000
25 Hornitex 10mm 1294 x 194 x 10mm 455,000
26 Hornitex 12mm 1292 x 136 x 12mm 545,000
27 Pergo của Bỉ Pergo 8mm – Domestic Extra 1200 x 190 x 8mm 395,000
28 Pergo 8mm – Classic Plank 1200 x 190 x 8mm 465,000
29 Pergo 8mm – Modern Plank 1380 x 190 x 8mm 570,000
30 Pergo 9,5mm – Wide long Plank 2050 x 240 x 9,5mm 795,000
31 AGT của Thổ Nhĩ Kỳ AGT 8mm 1200 x 191 x 8mm 345,000
32 AGT 8mm – slim 1380 x 246 x 8mm 395,000
33 AGT 10mm – Concept 1200 x 155 x 10mm 445,000
34 AGT 12mm – Effect 1195 x 189 x 12mm 525,000
35 Quickstep của Bỉ Quickstep  8mm – Classic 1200 x 190 x 8mm 475,000
36 Quickstep  8mm – Elina 1200 x 190 x 8mm 695,000
37 Quickstep  8mm –  Impresse  1380 x 190 x 8mm 695,000

Bảng báo giá sàn gỗ Đức

STT Thương hiệu Tên sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
1 Sàn gỗ Binyl Binyl Pro 12mm 1285 x 192 x 12mm 635,000
Binyl Narrow 12mm 1285 x 123 x 12mm 615,000
Binyl Class 8mm 1285 x 192 x 8mm 415,000
2 Sàn gỗ Kand Kahn 12mm mã A 1383 x 159 x 12mm 265,000
Kahn 12mm mã DW 1383 x 159 x 12mm 360,000
3 Sàn gỗ QuickStyle QuickStyle 12mm  Đang cập nhật 630,000
QuickStyle 8mm Đang cập nhật 455,000
4 Sàn gỗ Hornitex Hornitex 8mm loại bản nhỏ 1380 x 193 x 8mm 420,000
Hornitex 10mm loại bản nhỡ 1380 x 193 x 10mm 415,000
Hornitex 12mm loại bản to 1375 x 188 x 12mm 515,000
5 Egger của Đức Egger 8mm 1291 x 193 x 8mm 455,000
Egger 8mm Aqua 1291 x 193 x 8mm 545,000
Egger 10mm 1291 x 135 x 10mm 485,000
Egger 12mm 1291 x 193 x 12mm 575,000
Egger  xương cá 1291 x 327 x 8 mm 535,000
6 Sàn gỗ Alder Alder 8mm bản to 1292 x 136 x 8mm 440,000
Alder 12mm bản to 1294 x 194 x 10mm 530,000
Alder 12mm bản to 1292 x 136 x 12mm 565,000
7 Sàn gỗ Kronotex Kronotex Dynamic 1380 x 193 x 8mm 215,000
Kronotex Exquisit 1380 x 193 x 9mm 265,000
Kronotex Amazone 1380 x 113 x 10mm 365,000
Kronotex Robusto 2050 x 240 x 9,5mm 395,000

Bảng báo giá sàn gỗ Thái Lan

STT Thương hiệu Sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
1 Thaixin Thaixin 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
2 Thaixin 12mm bản to 1205 x 192 x 12mm 265,000
3 Thaistar Thaistar 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
4 Thaistar 12mm bản to 1205 x 192 x 8mm 265,000
5 Thailux Thailux 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
6 Thailux 12mm bản to 1205 x 192 x 12mm 265,000
7 Thaiway Thaiway 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 195,000
8 Thaiway 12mm bản to 1205 x 192 x 8mm 265,000
9 Vanachai Vanachai 8mm bản to 1205 x 192 x 8mm 210,000
10 Vanachai 12mm bản to 1205 x 192 x 12mm 290,000
11 ThaiGreen ThaiGreen 8mm bản to 1210 x 198 x 8mm 205,000
12 ThaiGreen 12mm bản to 1210 x 198 x 12mm 270,000
13 ThaiEver ThaiEver 8mm bản to 1210 x 198 x 8mm 210,000
14 ThaiEver 12mm bản to 1210 x 198 x 12mm 290,000
15 ThaiEver 12mm bản nhỏ 1201 x 128 x 12mm 310,000

Bảng báo giá sàn gỗ Việt Nam

STT Thương hiệu Sản phẩm Quy cách Đơn giá/m2
1 Sàn gỗ Florton Sàn gỗ Florton 8mm 8 x 132 x 813 mm 195,000
2 Sàn gỗ Florton 12mm AC4 12 x 124 x 1206 mm 250,000
3 Sàn gỗ Florton cốt xanh,  AC4 12 x 124 x 1206 mm 250,000
4 Sàn gỗ Newsky Sàn gỗ Newsky D- Classs, AC3 8 x 123 x 802 mm 185,000
5 Sàn gỗ Newsky EA- class, AC3 12 x 110 x 802 mm 245,000
6 Sàn gỗ Newsky K-class, AC4 12 x 141 x 1208 mm 260,000
7 Sàn gỗ Newsky S-class, AC4 12 x 144 x 1218 mm 295,000
8 Sàn gỗ Newsky U-class,  AC4 12 x 123 x 1208 mm 345,000
9 Sàn gỗ Newsky WPU-class 12 x 123 x 1208 mm 650,000
10 Sàn gỗ cốt xanh Janhome Sàn gỗ cốt xanh Janhome siêu chịu nước 12mm   380,000
11 Sàn gỗ Janhome xương cá 12mm   450,000
12 Sàn gỗ xương cá Jawa Sàn gỗ xương cá Jawa 12 x 94 x 604 mm 450,000
13 Sàn gỗ Janwood Sàn gỗ Janwood 12 x 123 x 802 mm 250,000

Báo giá sàn gỗ Hàn Quốc

STT Tên sản phẩm Đơn giá/ m2
1 Sàn gỗ Dongwha Dao động từ 350,000 – 500,000
2 Sàn gỗ  FloorArt Dao động từ 295,000 – 450,000
3 Sàn gỗ Halson Dao động từ 350,000 – 700,000
4 Sàn gỗ  Vasaco Dao động từ 400,000 – 650,000

Bảng giá nhân công lắp đặt và phụ kiện sàn gỗ

STT Thương hiệu sàn gỗ Kích thước Đơn giá/m2 Ghi chú
1 Len nhựa Trung Quốc 12*100*2500mm 35.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
2 12*120*2500mm 50.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
3 12*150*2500mm 70.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
4 Len nhựa Việt Nam giá rẻ 12*100*2500mm 30.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
5 12*120*2500mm 35.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
6 12*150*2500mm 45.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
7 Len nhựa Hàn Quôc cao cấp 12*90*2500mm 55.000 Màu trắng
8 12*120*2500mm 75.000 Màu trắng
9 Nẹp hợp kim F,T 12*35*2700mm 90.000 450,000
10 Nẹp nhựa F,T 12*35*2700mm 30.000 250,000
11 Nẹp dồng thau 25mm Cắt theo yêu cầu của khách hàng 140.000  
12 Len nhựa Trung Quốc Xốp bạc 3mm 8.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
13 Xốp trắng 2mm 4.000  
14 Cao su non 2mm 13.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
15 Cao su non 3mm 18.000 Màu trắng + bề mặt vân gỗ
16 Giá nhân công lắp đặt   50.000-130.00 Tùy theo từng thương hiệu gỗ

Yếu tố thay đổi giá bán sàn gỗ công nghiệp

dir="ltr">

Giá bán ván sàn gỗ công nghiệp một khi đã được đưa đến tay người tiêu dùng sẽ quyết định bởi nhiều yếu tố. Các yếu tố này đảm bảo mang lại lợi nhuận cho nhà sản xuất, đơn vị bán hàng. Từ đó,chất lượng sản phẩm chính là giá trị cốt lõi nhất mà đơn vị có thể mang đến cho khách hàng. Các yếu tố đó là:

Chất lượng sàn

Chất lượng của sàn gỗ công nghiệp là yếu tố quyết định lớn nhất đến giá cả của một sản phẩm. Các chỉ số để đánh giá chất lượng của dòng sản phẩm này bao gồm: độ chống xước bề mặt (AC), chất liệu và mật độ ván ép HDF, khả năng chịu lực (Class), chỉ số chống cháy (B), công nghệ chế tạo bề mặt, khả năng chống ẩm, chỉ số an toàn (E), Chống mối mọt, chống nấm mốc… Mỗi chỉ tiêu lại có một cấp bậc khác nhau. Từ đó, nhà sản xuất sẽ phân loại sản phẩm để đánh giá loại nào có chất lượng từ thấp – trung bình – tốt. Giá bán của sản phẩm cũng từ thấp đến cao (dao động từ 120.000đ/m2 đến 650.000đ/m2)

Quy cách sàn gỗ công nghiệp

Mỗi thương hiệu sàn gỗ thường có 2 dòng sản phẩm phổ biến là 8mm và 12mm. Một số hãng sàn gỗ Châu Âu có phiên bản 10mm và 14mm, đồng thời có bản rộng, bản nhỡ, bản nhỏ. Nói chung, sàn càng dày thì giá càng cao vì chất lượng càng tốt, càng tiêu hao nhiều vật liệu. Một số thương hiệu lớn về sàn gỗ còn có cùng độ dày và giá của loại nhỏ thì lại luôn cao hơn loại lớn.

Nguồn gốc, xuất xứ

Xuất xứ liên quan đến ván sàn công nghiệp gỗ cũng quyết định một phần lớn đến giá sản phẩm. Các yếu tố đó là: Chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái, thuế phí nhập khẩu cũng như các quy định khắt khe liên quan đến kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm, công nghệ sản xuất. Chính vì thế mà rất nhiều các dòng sàn gỗ châu Âu luôn luôn có chất lượng tốt, đạt chuẩn, màu sắc đẹp, có độ bền cao nên có giá thành sẽ cao hơn so với các dòng sản phẩm sàn gỗ nhập khẩu đến từ các nước châu Á hay được sản xuất ở trong nước.

Tiêu chí chọn đơn vị thi công sàn gỗ

Khi đã quyết định lựa chọn sàn gỗ HDF thì việc cần làm tiếp theo là lựa chọn đơn vị bán hàng uy tín, chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng sản phẩm và thời gian bảo hành sau này . Có rất nhiều tiêu chí khiến các công ty cung cấp và lắp đặt sàn gỗ trở thành một lựa chọn được nhiều người tìm kiếm. Dưới đây là một số điều để bạn cân nhắc khi lựa chọn một công ty chuyên nghiệp.

Nhân viên có chuyên môn cao

Một công ty cung cấp các giải pháp toàn diện và chính hãng là một trong những yếu tố tuyệt vời để bạn lựa chọn. Khi lựa chọn công ty bán và lắp đặt sàn gỗ uy tín, bạn cần quan sát và chắc chắn rằng nhân viên hoặc chuyên gia của công ty đó có đủ trình độ chuyên môn để hướng dẫn bạn cách lựa chọn sản phẩm phù hợp hay không. Giá sàn gỗ công nghiệp sẽ được tính dựa trên ngân sách và tay nghề thi công của thợ, mức độ sử dụng, từ đó đưa ra được ước tính chi tiết về chi phí cải tạo cho công trình của bạn.

Có bảo hiểm dành riêng cho người lao động

Nói chung, mọi người không quan tâm đến việc công ty phân phối sàn gỗ có chịu trách nhiệm hay không, có chính sách bảo hiểm hợp lệ, bồi thường cho người lao động hay không, bạn có trách nhiệm chi trả thiệt hại hay không? Vì vậy, để tránh những trường hợp như vậy, bạn nên tìm những công ty có chế độ bảo hiểm bồi thường cho người lao động.

Không qua trung gian

dir="ltr">

Nhiều khách hàng bất bình khi biết công ty mình thuê lắp đặt sàn gỗ công nghiệp chỉ là trung gian, có thể tạo ra phức tạp trong suốt quá trình làm việc, dẫn đến bất đồng, tranh chấp và nhầm lẫn giữa các bên. Vì vậy, tốt nhất bạn nên tìm một công ty phân phối và hoàn thiện sàn gỗ trực tiếp cho khách hàng.

Đơn vị thi công sàn gỗ công nghiệp uy tín hiện nay

Nếu như bạn đang tìm kiếm một đơn vị chuyên thi công sàn gỗ uy tín nhất hiện nay thì Sàn gỗ Kovisan Việt Nam chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Nhà phân phối sàn gỗ toàn quốc Kovisan Việt Nam được thành lập từ năm 2020. Tuy là đơn vị mới thành lập, nhưng doanh nghiệp hiện tại đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực liên quan đến chất lượng sản phẩm từ phía khách hàng sử dụng. Lĩnh vực kinh doanh và phân phối chính của đơn vị chính là sàn gỗ công nghiệp, các loại sàn gỗ tự nhiên, các loại sàn nhựa trong nhà và ngoài trời, engineer, các loại phụ kiện, bảo dưỡng sàn gỗ, …

Báo giá sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu chính hãng 2022

Toàn bộ những dòng sản phẩm do Kovisan phân phối đều được thông qua quá trình nhập khẩu chính hãng, cam kết sản phẩm đúng chất lượng, thời gian bảo hành lâu dài và bền đẹp. Chất lượng sản phẩm được kiểm định một cách nghiêm ngặt. Thông tin và giá sản phẩm luôn được niêm yết công khai và rõ ràng để đảm bảo quyền lợi khách hàng.

Công ty luôn mong muốn và quyết tâm giúp những công trình nhà ở trở nên sang trọng và bền đẹp theo thời gian. Trong những năm gần đây, kiểu sàn gạch hay sàn bê tông đã trở nên lỗi thời, lạc hậu và nó khiến không gian nhà bạn trở nên kém sang trọng và phong cách. Vì vậy thay vì sử dụng những loại sàn đó chúng ta nên sử dụng sàn gỗ công nghiệp vừa tôn thêm vẻ đẹp của công trình vừa bền chắc hơn theo thời gian. Điều này giúp khẳng định thương hiệu Kovisan Việt Nam trên mọi phương tiện truyền thông và trở thành nhà phân phối sàn gỗ, sàn nhựa cao cấp uy tín.

Thông tin liên hệ

  • Công ty xây dựng Huy Thước
  • Địa chỉ56D Song Hành - P.TMT- Q12 - HCM
  • Điện thoại0948123008
  • Emailcontyxaydunghuythuoc@gmail.com
  • Websitehttps://xaydunghuythuoc.com

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin liên quan đến Sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2. Hy vọng mức báo giá này sẽ giúp bạn đọc dự trù kinh phí cũng như nhanh chóng tìm cho mình một nhà thầu uy tín để thực hiện.

window.addEventListener('load', function(){ document.querySelector('.other-share').addEventListener('click', function(){ var title = 'san-go-cong-nghiep-bao-nhieu-tien-1m2'; var text = ''; var url = 'https://xaydung.edu.vn/san-go-cong-nghiep-bao-nhieu-tien-1m2/'; navigator.share({title, text, url}); }); });