Bảng Giá Sắt Hình Các Loại Chi Tiết ⚡️ Cập Nhật Liên Tục 2022
30- Tìm hiểu chung về sắt hình
- Sắt hình là gì?
- Ưu điểm nổi bật của sắt hình xây dựng
- Bảng giá sắt hình các loại cập nhật mới nhất
- Bảng giá sắt hình U mới nhất
- Bảng giá sắt hình I mới nhất
- Bảng giá sắt hình V mới nhất
- Bảng giá sắt hình H mới nhất
- Giá sắt hình trên thị trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Những lưu ý khi mua và sử dụng sắt hình bạn mà cần biết
- Trí Việt – Địa chỉ mua sắt hình uy tín số 1 thị trường
Sắt hình có rất nhiều ý nghĩa trong xây dựng, có 4 loại sắt hình được biết đến nhiều nhất hiện nay là sắt H, sắt U, thép I, sắt V. Các loại sắt hình hiện nay thường là sắt nhập khẩu Trung Quốc, tuy nhiên trong số đó có loại sắt V được sản xuất trong nước là sắt V Thái Nguyên, và sắt U An Khánh. Hiện nay các nhà thầu rất ưa chuộng sản phẩm trong nước, không chỉ giá rẻ mà sắt còn có chất lượng đảm bảo không thua kém với hàng Trung Quốc nhập khẩu. Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số thông tin và cập nhật bảng giá sắt hình các loại mới nhất đến bạn đọc.
Tìm hiểu chung về sắt hình
dir="ltr">Để có thể đi sâu và hiểu chi tiết nhất về đặc tính tiêu chuẩn cũng như cấu tạo của từng loại sản phẩm sắt hình xây dựng. Thì đầu tiên, chúng ta cần có cái nhìn tổng quan về một số đặc điểm cơ bản của dòng sản phẩm sắt xây dựng này.
Sắt hình là gì?
dir="ltr">Đúng như tên gọi, sắt hình là loại sắt được thiết kế có hình dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau. Tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sẽ sử dụng loại sắt hình dạng chữ gì. Đảm bảo phù hợp và an toàn cho kết cấu của công trình xây dựng.
Sắt hình thường được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng. Kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường hoặc ngành công nghiệp khác. Bên cạnh đó, loại vật liệu này còn được sử dụng trong làm tháp truyền thanh, khung container, kệ kho chứa hàng hóa.
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm sắt hình xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau. Bao gồm có: Sắt hình chữ I, sắt hình H, V, U, T, C… Mỗi loại đều sẽ có đặc điểm, kích thước và tính năng riêng biệt. Đảm bảo đáp ứng phù hợp và tối đa nhất cho các mục đích xây dựng của người tiêu dùng.
Ưu điểm nổi bật của sắt hình xây dựng
dir="ltr">Không chỉ có khả năng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Mà các sản phẩm sắt hình còn sở hữu nhiều những đặc tính ưu việt vượt trội như:
- Sử dụng sắt hình cho các công trình xây dựng giúp giảm tỷ trọng, chi phí và thời gian thi công công trình. Đồng thời giúp giảm nhân công đáng kể. Có khả năng đảm bảo chính xác cũng như tiến độ hoàn thành công trình. Đồng thời sắt hình giúp dễ dàng hơn trong việc tháo dỡ, di chuyển một cách nhanh gọn, đơn giản.
- Sắt hình được chế tạo trong nhà máy sản xuất thép. Đều được gia công ở các xưởng cơ khí nên giúp hạn chế tối đa trong quá trình xây dựng ở công trường.
- Việc xây dựng kết cấu sắt giúp cho việc tính toán tương đối chính xác về chi phí. Dự tính chi phí ngân sách xây dựng dự án do các vật liệu xây dựng chủ yếu là sắt hình. Do đó giúp dễ dàng lên phương án lựa chọn loại sắt phù hợp, bóc tách khối lượng và tính toán chi phí.
Bảng giá sắt hình các loại cập nhật mới nhất
dir="ltr">Bảng giá sắt hình U mới nhất
dir="ltr">
Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài |
Barem kg/cây |
Đơn giá VNĐ/kg |
Đơn giá VNĐ/cây |
Nhà sản xuất |
Sắt u50x6m |
6m |
336,000 |
China |
||
Sắt U65 X2.5x6m |
6m |
40,800 |
China |
||
Sắt U75x49x5x7x6m |
6m |
41.5 |
21,000 |
871,500 |
SS400 |
Sắt U80x6m |
6m |
22 |
18,000 |
39,600 |
Vinaone |
Sắt U100x50x5x6m |
6m |
56.16 |
18,000 |
1,010,880 |
Korea |
Sắt U100x6m |
6m |
32 |
18,000 |
576,000 |
Vinaone |
Sắt U120x6m |
6m |
54 |
18,000 |
972,000 |
Vinaone |
Sắt U120x6m |
6m |
42 |
18,000 |
756,000 |
Vinaone |
Sắt U140x6m |
6m |
65 |
18,000 |
1,170,000 |
An Khánh |
Sắt U150x72x65x12m |
12m |
223.2 |
18,000 |
4,017,600 |
An Khánh |
Sắt U160x60x5x7x6m |
6m |
72 |
18,000 |
1,296,000 |
An Khánh |
Sắt U160x62x5x7.3x6m |
6m |
80 |
18,000 |
1,440,000 |
An Khánh |
Sắt U180x54x5.3x12m |
12m |
180 |
18,000 |
3,240,000 |
An Khánh |
Sắt U200x75x8.5x12m |
12m |
282 |
21,000 |
5,922,000 |
China |
Sắt U200x75x9x12m |
12m |
295.2 |
21,000 |
6,199,200 |
China |
Sắt U200x80x7.5x11x12m |
12m |
295.2 |
21,000 |
6,199,200 |
Korea |
Sắt U250x78x7x12m |
12m |
286.8 |
21,000 |
6,022,800 |
Korea |
Sắt U250x90x8x12m |
12m |
364.8 |
21,000 |
7,660,800 |
Korea |
Sắt U300x82x7x12m |
12m |
372.6 |
21,000 |
7,824,600 |
Korea |
Sắt U300x87x9.5x12m |
12m |
470.4 |
21,000 |
9,878,400 |
Korea |
Sắt U380x100x105x16x12m |
12m |
654 |
21,000 |
13,734,000 |
Korea |
Sắt U400x100x10.5x12m |
12m |
707 |
21,000 |
14,847,000 |
Korea |
Bảng giá sắt hình I mới nhất
dir="ltr">
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá chưa VAT (đ/kg) |
Tổng giá chưa VAT |
Giá có VAT (đ/kg) |
Tổng giá có VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m |
6 |
56.8 |
17.273 |
981.106 |
19 |
1.079.217 |
Sắt hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m |
6 |
69 |
17.273 |
1.191.837 |
19 |
1.311.021 |
Sắt hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m |
12 |
168 |
17.273 |
2.901.864 |
19 |
3.192.050 |
Sắt hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m |
12 |
367.2 |
17.818 |
6.542.770 |
19.6 |
7.197.047 |
Sắt hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m |
12 |
255.6 |
17.273 |
4.414.979 |
19 |
4.856.477 |
Sắt hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
12 |
355.2 |
17.273 |
6.135.370 |
19 |
6.748.907 |
Sắt hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m |
12 |
681.6 |
18.818 |
12.826.349 |
20.7 |
14.108.984 |
Sắt hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m |
12 |
440.4 |
18.818 |
8.287.447 |
20.7 |
9.116.192 |
Sắt hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m |
12 |
595.2 |
18.818 |
11.200.474 |
20.7 |
12.320.521 |
Sắt hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m |
12 |
1284 |
18.818 |
24.162.312 |
20.7 |
26.578.543 |
Sắt hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
12 |
792 |
18.818 |
14.903.856 |
20.7 |
16.394.242 |
Sắt hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m |
12 |
912 |
18.818 |
17.162.016 |
20.7 |
18.878.218 |
Sắt hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m |
12 |
1368 |
18.818 |
25.743.024 |
20.7 |
28.317.326 |
Sắt hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m |
12 |
1500 |
18.318 |
27.477.000 |
20.15 |
30.224.700 |
Sắt hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m |
12 |
934.8 |
18.318 |
17.123.666 |
20.15 |
18.836.033 |
Sắt hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
12 |
1058.4 |
18.318 |
19.387.771 |
20.15 |
21.326.548 |
Sắt hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m |
12 |
1596 |
18.318 |
29.235.528 |
20.15 |
32.159.081 |
Sắt hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m |
12 |
1764 |
18.318 |
32.312.952 |
20.15 |
35.544.247 |
Sắt hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m |
12 |
1110 |
18.318 |
20.332.980 |
20.15 |
22.366.278 |
Sắt hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
12 |
1236 |
18.318 |
22.641.048 |
20.15 |
24.905.153 |
Sắt hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m |
12 |
2184 |
18.318 |
40.006.512 |
20.15 |
44.007.163 |
Sắt hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m |
12 |
2484 |
18.318 |
45.501.912 |
20.15 |
50.052.103 |
Sắt hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m |
12 |
2880 |
18.318 |
52.755.840 |
20.15 |
58.031.424 |
Bảng giá sắt hình V mới nhất
dir="ltr">
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá chưa VAT (đ/kg) |
Tổng giá chưa VAT |
Giá có VAT (đ/kg) |
Tổng giá có VAT |
Sắt V 30 x 30 x 3 x 6m |
6 |
8.16 |
14.727 |
120.172 |
16.2 |
132.19 |
Thép V 40 x 40 x 4 x 6m |
6 |
14.52 |
14.727 |
213.836 |
16.2 |
235.22 |
Sắt V 50 x 50 x 3 x 6m |
6 |
13.92 |
14.727 |
205 |
16.2 |
225.5 |
Sắt V 50 x 50 x 4 x 6m |
6 |
18.3 |
14.727 |
269.504 |
16.2 |
296.455 |
Sắt V 50 x 50 x 5 x 6m |
6 |
22.62 |
14.727 |
333.125 |
16.2 |
366.437 |
Sắt V 50 x 50 x 6 x 6m |
6 |
28.62 |
14.727 |
421.487 |
16.2 |
463.635 |
Sắt V 60 x 60 x 4 x 6m |
6 |
21.78 |
14.727 |
320.754 |
16.2 |
352.829 |
Sắt V 60 x 60 x 5 x 6m |
6 |
27.42 |
14.727 |
403.814 |
16.2 |
444.196 |
Sắt V 63 x 63 x 5 x 6m |
6 |
28.92 |
14.727 |
425.905 |
16.2 |
468.495 |
Sắt V 63 x 63 x 6 x 6m |
6 |
34.32 |
14.727 |
505.431 |
16.2 |
555.974 |
Sắt V 70 x 70 x 6 x 12m |
12 |
76.68 |
14.727 |
1.129.266 |
16.2 |
1.242.193 |
Sắt V 75 x 75 x 6 x 12m |
12 |
82.68 |
14.727 |
1.217.628 |
16.2 |
1.339.391 |
Sắt V 70 x 70 x 7 x 12m |
12 |
88.68 |
14.727 |
1.305.990 |
16.2 |
1.436.589 |
Sắt V 75 x 75 x 7 x 12m |
12 |
95.52 |
14.727 |
1.406.723 |
16.2 |
1.547.395 |
Sắt V 80 x 80 x 6 x 12m |
12 |
88.32 |
16.364 |
1.445.268 |
18 |
1.589.795 |
Sắt V 80 x 80 x 7 x 12m |
12 |
102.12 |
16.364 |
1.671.092 |
18 |
1.838.201 |
Sắt V 80 x 80 x 8 x 12m |
12 |
115.8 |
16.364 |
1.894.951 |
18 |
2.084.446 |
Sắt V 90 x 90 x 6 x 12m |
12 |
100.2 |
16.364 |
1.639.673 |
18 |
1.803.640 |
Sắt V 90 x 90 x 7 x 12m |
12 |
115.68 |
16.364 |
1.892.988 |
18 |
2.082.286 |
Sắt V 100 x 100 x 8 x 12m |
12 |
146.4 |
17 |
2.488.800 |
18.7 |
2.737.680 |
Sắt V 100 x 100 x 10 x 12m |
12 |
181.2 |
17 |
3.080.400 |
18.7 |
3.388.440 |
Sắt V 120 x 120 x 8 x 12m |
12 |
176.4 |
17 |
2.998.800 |
18.7 |
3.298.680 |
Sắt V 120 x 120 x 10 x 12m |
12 |
219.12 |
17 |
3.725.040 |
18.7 |
4.097.544 |
Sắt V 120 x 120 x 12 x 12m |
12 |
259.2 |
17 |
4.406.400 |
18.7 |
4.847.040 |
Sắt V 130 x 130 x 10 x 12m |
12 |
237 |
17 |
4.029.000 |
18.7 |
4.431.900 |
Sắt V 130 x 130 x 12 x 12m |
12 |
280.8 |
17 |
4.773.600 |
18.7 |
5.250.960 |
Sắt V 150 x 150 x 10 x 12m |
12 |
274.8 |
17 |
4.671.600 |
18.7 |
5.138.760 |
Sắt V 150 x 150 x 12 x 12m |
12 |
327.6 |
17 |
5.569.200 |
18.7 |
6.126.120 |
Sắt V 150 x 150 x 15 x 12m |
12 |
405.6 |
17 |
6.895.200 |
18.7 |
7.584.720 |
Sắt V 175 x 175 x 15 m 12m |
12 |
472.8 |
17 |
8.037.600 |
18.7 |
8.841.360 |
Sắt V 200 x 200 x 15 x 12m |
12 |
543.6 |
17 |
9.241.200 |
18.7 |
10.165.320 |
Sắt V 200 x 200 x 20 x 12m |
12 |
716.4 |
17 |
12.178.800 |
18.7 |
13.396.680 |
Sắt V 200 x 200 x 25 x 12m |
12 |
888 |
17 |
15.096.000 |
18.7 |
16.605.600 |
Bảng giá sắt hình H mới nhất
dir="ltr">
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá chưa VAT (đ/kg) |
Tổng giá chưa VAT |
Giá có VAT (đ/kg) |
Tổng giá có VAT |
Sắt hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m |
12 |
206.4 |
19.091 |
3.940.382 |
21 |
4.334.421 |
Sắt hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m |
12 |
285.6 |
19.091 |
5.452.390 |
21 |
5.997.629 |
Sắt hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m |
12 |
378 |
19.091 |
7.216.398 |
21 |
7.938.038 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m |
12 |
484.8 |
19.091 |
9.255.317 |
21 |
10.180.848 |
Sắt hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m |
12 |
598.8 |
19.091 |
11.431.691 |
21 |
12.574.860 |
Sắt hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
12 |
868.8 |
19.091 |
16.586.261 |
21 |
18.244.887 |
Sắt hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m |
12 |
1128 |
19.091 |
21.534.648 |
21 |
23.688.113 |
Sắt hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m |
12 |
956.4 |
19.091 |
18.258.632 |
21 |
20.084.496 |
Sắt hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m |
12 |
1644 |
19.091 |
31.385.604 |
21 |
34.524.164 |
Sắt hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m |
12 |
2064 |
19.091 |
39.403.824 |
21 |
43.344.206 |
Sắt hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m |
12 |
1488 |
19.091 |
28.407.408 |
21 |
31.248.149 |
Giá sắt hình trên thị trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
dir="ltr">Khi tham khảo báo giá sắt hình trên thị trường, khách hàng có thể thấy giá sắt được báo có nhiều sự chênh lệch khác nhau. Vậy những yếu tố nào có tầm ảnh hưởng lớn đến giá sắt hiện nay?
- Chủng loại sắt. Sắt được kết cấu như thế nào, độ dày ra sao, và đến từ thương hiệu nào? Đây là một vấn đề đầu tiên tác động nhiều đến giá sắt được các nhà cung cấp niêm yết công bố trên thị trường. Tùy vào từng hạng mục, mục đích và kết cấu của các công trình mà nhà đầu tư sẽ đưa ra sự lựa chọn khác nhau.
- Độ lớn của đơn hàng và số lượng hàng mua của khách hàng. Thông thường thì những đơn hàng có số lượng càng lớn thì khách hàng sẽ nhận được nhiều mức chiết khấu càng cao. Mua hàng càng nhiều thì hệ số giảm giá cũng sẽ càng được nâng lên.
- Giá thành của nguyên vật liệu đầu vào. Từng mã sắt khác nhau, tiêu chuẩn sắt khác nhau thì sẽ có giá sắt hình khác nhau.
- Mối quan hệ cung cầu hiện tại trên thị trường. Vào các thời điểm mà nhu cầu xây dựng nhiều, sức mua khách hàng lớn thì bảng giá sắt hình sẽ được cung cấp cao hơn một chút so với giá thông thường.
Những lưu ý khi mua và sử dụng sắt hình bạn mà cần biết
dir="ltr">Sau khi tìm hiểu về báo giá sắt hình thì khách hàng cần quan tâm đến những lưu ý để có thể tự chọn và sử dụng đến sắt hình hiệu quả. Thông tin được cung cấp cho người dùng như sau:
- Sắt đen sau khi được đúc có độ bền với môi trường kém, dễ bị oxi hóa trong môi trường và không khí ăn mòn. Bởi vậy cho nên loại vật liệu này thường được sử dụng trong các công trình ở trong nhà. Điều kiện bảo quản cần phải tránh tiếp xúc hóa chất, nước mưa, độ ẩm…
- Sắt đen được có bề mặt mạ kẽm độ bền cao, không bị oxy hóa bởi môi trường, không dễ bị ăn mòn và độ bền lên đến 50 năm ngoài điều kiện môi trường tự nhiên. Bởi vậy mà sắt mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ở ngoài trời.
- Chọn đúng các loại sắt hình để có thể tối ưu hóa hiệu quả sử dụng, khả năng chịu được lực đúng đảm bảo độ bền cũng như tính an toàn cho công trình xây dựng.
- Từng mác sắt khác nhau thì giá sắt hình sẽ có nhiều sự khác nhau. Nhân viên tư vấn khách hàng sẽ cung cấp cho các bạn nội dung chi tiết để có thể lựa chọn sắt hình cân nhắc phù hợp với từng loại công trình.
- Khách hàng cần phải lựa chọn những đơn vị bán hàng chuyên nghiệp, chính hãng và uy tín cung cấp các sản phẩm chất lượng và có độ mới cao.
Trí Việt – Địa chỉ mua sắt hình uy tín số 1 thị trường
dir="ltr">Công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại sắt hình chữ với đầy đủ kích cỡ, chủng loại đến từ các nhà máy tại Việt Nam. Đây là một đơn vị chuyên cung cấp sắt hình các loại, vật liệu xây dựng cho các công trình trong và ngoài khu vực địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Công ty Trí Việt còn có mạng lưới phủ sóng rộng khắp địa bàn TP.HCM, các sản phẩm đều đa dạng để mang đến nhiều lợi ích cho quý khách hàng.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm từ khi hình thành và phát triển đến nay, Trí Việt luôn luôn cố gắng hoàn thiện, phát triển về mọi mặt để trở thành một nhà cung cấp sắt hình hàng đầu cho các công trình xây dựng công nghiệp lẫn dân dụng,… trên toàn khu vực miền Nam.
Đặt ra phương châm hoạt động là “Chất lượng là mục tiêu“, Trí Việt luôn lấy chất lượng sản phẩm đặt lên hàng đầu và cố gắng không ngừng nghỉ nhằm mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất.
Để đạt được điều trên, Trí Việt đã trang bị đầy đủ các phương tiện, trang thiết bị chuyên dụng hiện đại nhất và đầy đủ kích cỡ phù hợp với nhiều địa thế của các công trình cùng với đội ngũ nhân viên điện tử để đáp ứng mọi nhu cầu của các quý khách hàng, mang lại lợi ích tối ưu nhất đến với các đối tác.
Khi mua hàng tại Trí Việt, khách hàng sẽ nhận được những ưu đãi sau:
- Giá sắt hình được niêm yết và cạnh tranh với rất nhiều đơn vị khác trên thị trường. Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu trực tiếp với phần trăm cao trên mỗi hóa đơn.
- Khách mua hàng lại lần 2 sẽ tiếp tục được chiết khấu tiếp 10%.
- Những đại lý và người giới thiệu đều sẽ nhận được ưu đãi với hoa hồng cao. Đơn hàng càng lớn thì hoa hồng nhận được càng nhiều.
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành Hồ Chí Minh và bán kính 100km quanh khu vực thành phố. Những đơn hàng ở xa, Thép Trí Việt có dịch vụ giao hàng tận công trình với mức chi phí cực kỳ ưu đãi.
- Tất cả sắt hình đều sẽ có độ mới cao, điều kiện bảo quản vô cùng tốt, chất lượng được đảm bảo uy tín và thanh toán sau khi đã nhận được hàng.
- Báo giá sắt hình của Trí Việt đã bao gồm thuế VAT nên khách hàng yên tâm là không cần trả thêm thuế phí.
Thông tin liên hệ:
- Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6, F Linh Tây, Thủ Đức, TP.HCM
- Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương, Phường 1, Gò Vấp, TP.HCM
- Địa chỉ 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
- Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông, F Tân Thới Hòa, Tân ph, TP.HCM
- Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1, Xã Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
- Email: theptriviet@gmail.com
- Website: https://theptriviet.com.vn/
Như vậy, bài viết trên hy vọng đã giúp bạn tổng hợp hết tất cả những thông tin quan trọng khi bạn cần tìm bảng giá sắt hình các loại, để bạn có những kinh nghiệm quý giá trong việc chọn mua các loại sắt hình phù hợp với nhu cầu của bản thân.